Trắc nghiệm Sinh học 11 Chương 1 có đáp án - Chuyển hóa vật chất và năng lượng. Trắc nghiệm Bài 1: Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ có đáp án. Trắc nghiệm Bài 2: Vận chuyển các chất trong cây có đáp án. Trắc nghiệm Bài 3: Thoát hơi nước có đáp án. Trắc
Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 11 là tài liệu tham khảo hữu ích do VnDoc biên soạn, hỗ trợ thầy cô cùng các em học sinh củng cố nội dung bài học, làm quen các dạng bài tập trắc nghiệm Sinh khác nhau trong chương trình học lớp 11. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại đây.
Tài liệu Trắc nghiệm Sinh 11. 522 câu trắc nghiệm Sinh học lớp 11 theo từng chương. Bài tập trắc nghiệm Sinh học 11: Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật. Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 1. Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 1 Phần 2. Trắc nghiệm môn Sinh học 11 bài
câu hỏi trắc nghiệm sinh học 12 bài 11 liên kết gen và hoán vị gen có đáp án Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (790.03 KB, 12 trang )
A Cách li sinh sản B Cách li thái sinh lý giống Đáp án câu hỏi trắc nghiệm Sinh lớp 12 Bài 28: Loài Câu 1: A Câu 2: B Câu 3: B Câu 4: D Câu 5: D Câu 6: A Câu 7: C Câu 8: C Câu 9: D Câu 10: B Câu 11: B Câu 12: A Câu 13: B Câu. .. trọng để phân biệt loài?
Loại: Bạc Lượt xem: 1,429 Lượt tải: 26. Tài liệu " Câu hỏi trắc nghiệm sinh học 11 Ban CB cả năm theo từng bài trong SGK " có mã là 466566, file định dạng doc, có 42 trang, dung lượng file 266 kb. Tài liệu thuộc chuyên mục: Tài liệu phổ thông > Sinh Học > Sinh học Lớp 11. Tài liệu
n5zVChX. Bộ đề trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp ánCâu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 11Nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập và củng cố kiến thức Sinh học lớp 11, xin giới thiệu bộ tài liệu trắc nghiệm môn Sinh học lớp 11. Hy vọng 522 câu trắc nghiệm Sinh học lớp 11 theo từng chương sẽ giúp các bạn học tốt môn Sinh 11, ôn thi học kì, luyện thi đại học môn Sinh hiệu quả. Mời các bạn tham câu trắc nghiệm Sinh học lớp 11 theo từng chương vừa được sưu tập và xin gửi tới bạn đọc để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết tổng hợp 522 câu trắc nghiệm về môn Sinh học của lớp 11, được phân theo từng chương theo chương trình học và có đáp án kèm theo. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại tập trắc nghiệm Sinh học lớp 11Bài tập trắc nghiệm gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADNBài tập trắc nghiệm về cảm ứng Sinh học lớp 11Câu hỏi ôn tập thường gặp môn Sinh học lớp 11CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNGChọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhấtCâu 1 Điều nào sau đây là không đúng với dạng nước tự do?a/ Là dạng nước chứa trong các khoảng gian Là dạng nước chứa bị hút bởi các phân tử tích Là dạng nước chứa trong các mạch Là dạng nước chứa trong các thành phần của tế 2 Nơi nước và các chất hoà tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ làa/ Tế bào lông hútb/ Tế bào nội bìc/ Tế bào biểu bìd/ Tế bào 3 Ý nào sau đây là không đúng với sự đóng mở của khí khổng?a/ Một số cây khi thiếu nước ở ngoài sáng khí khổng đóng Một số cây sống trong điều kiện thiếu nước khí khổng đóng hoàn toàn vào ban Ánh sáng là nguyên nhân duy nhất gây nên việc mở khí 4 Điều nào sau đây không đúng với vai trò của dạng nước tự do?a/ Tham gia vào quá trình trao đổi Làm giảm độ nhớt của chất nguyên Giúp cho quá trình trao đổi chất diễn ra bình thường trong cơ Làm dung môi, làm giảm nhiệt độ khi thoát hơi 5 Khi tế bào khí khổng trương nước thìa/ Vách mép mỏng căng ra, vách mép dày co lại làm cho khí khổng mở Vách dày căng ra, làm cho vách mỏng căn theo nên khi khổng mở Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng mở Vách mỏng căng ra làm cho vách dày căng theo nên khí khổng mở 6 Để tổng hợp được một gam chất khô, các cây khác nhau cần khoảng bao nhiêu gam nước?a/ Từ 100 gam đến 400 Từ 600 gam đến 1000 Từ 200 gam đến 600 Từ 400 gam đến 800 7 Cứ hấp thụ 1000 gam thì cây chỉ giữ lại trong cơ thểa/ 60 gam 90 gam 10 gam 30 gam 8 Khi tế bào khí khổng mất nước thìa/ Vách mép mỏng hết căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng đóng Vách dày căng ra làm cho vách mỏng cong theo nên khí khổng đóng Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng đóng Vách mỏng căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng khép 9 Đặc điểm cấu tạo của tế bào lông hút ở rễ cây làa/ Thành tế bào mỏng, có thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm Thành tế bào dày, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm 10 Nước liên kết có vai tròa/ Làm tăng quá trình trao đổi chất diễn ra trong cơ Làm giảm nhiệt độ của cơ thể khi thoát hơi Làm tăng độ nhớt của chất nguyên Đảm bảo độ bền vững của hệ thống keo trong chất nguyên sinh của tế 11 Nước được vận chuyển ở thân chủ yếua/ Qua mạch rây theo chiều từ trên Từ mạch gỗ sang mạch Từ mạch rây sang mạch Qua mạch 12 Sự mở chủ động của khí khổng diễn ra khi nào?a/ Khi cây ở ngoài ánh sáng b/ Khi cây thiếu Khi lượng axit abxixic ABA tăng Khi cây ở trong bóng 13 Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân làa/ Lực đẩy của rễ do quá trình hấp thụ nước.b/ Lực hút của lá do quá trình thoát hơi nước.c/ Lực liên kết giữa các phân tử Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch 14 Đặc điểm cấu tạo nào của khí khổng thuận lợi cho quá trình đóng mở?a/ Mép Vách trong của tế bào dày, mép ngoài Mép Vách trong và mép ngoài của tế bào đều rất Mép Vách trong và mép ngoài của tế bào đều rất Mép Vách trong của tế bào rất mỏng, mép ngoài 15 Sự đóng chủ động của khí khổng diễn ra khi nào?a/ Khi cây ở ngoài sáng. b/ Khi cây ở trong Khi lượng axit abxixic ABA giảm Khi cây ở ngoài sáng và thiếu 16 Axit abxixic ABA tăng lên là nguyên nhân gây raa/ Việc đóng khí khổng khi cây ở ngoài Việc mở khí khổng khi cây ở ngoài Việc đóng khí khổng khi cây ở trong Việc mở khí khổng khi cây ở trong 17 Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá qua cutin có đặc điểm làa/ Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí Vận tốc nhỏ, không được điều Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí 18 Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm làa/ Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí Vận tốc nhỏ, không được điều 19 Vai trò của phôtpho đối với thực vật làa/ Thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá Thành phần của prôtêin, axít Chủ yếu giữ cân bằng nước và Ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí Thành phần của axit nuclêôtic, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển 20 Phần lớn các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cách chủ động diễn ra theo phương thức nào?a/ Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rể cần ít năng Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể không cần tiêu hao năng Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể cần tiêu hao năng 21 Nhiệt độ có ảnh hưởnga/ Chỉ đến sự vận chuyển nước ở Chỉ đến quá trình hấp thụ nước ở Chỉ đến quá trình thoát hơi nước ở Đến cả hai quá trình hấp thụ nước ở rể và thoát hơi nước ở 22 Nguyên nhân làm cho khí khổng mở làa/ Các tế bào khí khổng giảm áp suất thẩm Hàm lượng ABA trong tế bào khí khổng Lục lạp trong tế bào khí khổng tiến hành quang Hoạt động của bơm Ion ở tế bào khí khổng làm giảm hàm lượng 23 Các nguyên tố đại lượng Đa gồma/ C, H, O, N, P, K, S, Ca, C, H, O, N, P, K, S, Ca, C, H, O, N, P, K, S, Ca, C, H, O, N, P, K, S, Ca, 24 Độ ẩm không khí liên quan đến quá trình thoát hơi nước ở lá như thế nào?a/ Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước không diễn Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước càng 25 Độ ẩm đất liên quan chặt chẽ đến quá trình hấp thụ nước của rễ như thế nào?a/ Độ ẩm đất khí càng thấp, sự hấp thụ nước càng Độ đất càng thấp, sự hấp thụ nước bị Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng 26 Lông hút có vai trò chủ yếu làa/ Lách vào kẽ đất hút nước và muối khoáng cho Bám vào kẽ đất làm cho cây đứng vững Lách cào kẽ đất hở giúp cho rễ lấy được ôxy để hô Tế bào kéo dài thành lông, lách vào nhiều kẽ đất làm cho bộ rễ lan 27 Nguyên nhân trước tiên làm cho cây không ưa mặn mất khả năng sinh trưởng trên đất có độ mặn cao làa/ Các phân tử muối ngay sát bề mặt đất gây khó khăn cho các cây con xuyên qua mặt Các ion khoáng là độc hại đối với Thế năng nước của đất là quá Hàm lượng oxy trong đất là quá 28 Trong các bộ phận của rễ, bộ phận nào quan trọng nhất?a/ Miền lông hút hút nước và muối khoáng cho Miền sinh trưởng làm cho rễ dài Chóp rễ che chở cho Miền bần che chở cho các phần bên trong của 29 Nguyên nhân làm cho khí khổng đóng làa/ Hàm lượng ABA trong tế bào khí khổng Lục lạp trong tế bào khí khổng tiến hành quang Các tế bào khí khổng tăng áp suất thẩm Hoạt động củaCâu 30 Nhân tố ảnh hưởng các bơm ion ở tế bào khí khổng làm tăng hàm lượng các ion chủ yếu đến quá trình thoát hơi nước ở lá với vai trò là tác nhân gây mở khí khổng làa/ Độ ẩm đất và không khí. b/ Nhiệt Anh sáng. d/ Dinh dưỡng 31 Tác dụng chính của kỹ thuật nhổ cây con đem cấy là gì?a/ Bố trí thời gian thích hợp để Tận dụng được đất gieo khi ruộng cấy chưa chuẩn bị Không phải tỉa bỏ bớt cây con sẽ tiết kiệm được Làm đứt chóp rễ và miền sinh trưởng kích thích sự ra rễ con để hút được nhiều nước và muối khoáng cho 32 Vai trò của Nitơ đối với thực vật làa/ Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá Thành phần của prôtêin và axít 33 Kết quả nào sau đây không đúng khi đưa cây ra ngoài sáng, lục lạp trong tế bào khí khổng tiến hành quang hợp?a/ Làm tăng hàm lượng Làm thay đổi nồng độ CO2 và Làm cho hai tế bào khí khổng hút nước, trương nước và khí khổng Làm giảm áp suất thẩm thấu trong tế 34 Khi cây bị hạn, hàm lượng ABA trong tế bào khí khổng tăng có tác dụnga/ Tạo cho các ion đi vào khí Kích thích các bơm ion hoạt Làm tăng sức trương nước trong tế bào khí Làm cho các tế bào khí khổng tăng áp suất. Thẩm 35 Ý nào dưới đây không đúng với sự hấp thu thụ động các ion khoáng ở rễ?a/ Các ion khoáng hoà tan trong nước và vào rễ theo dòng Các ion khoáng hút bám trên bề mặt của keo đất và trên bề mặt rễ trao đổi với nhau khi có sự tiếp xúc giữa rễ và dung dịch đất hút bám trao đổi.c/ Các ion khoáng thẩm thấu theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến Các ion khoáng khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến 36 Biện pháp nào quan trọng giúp cho bộ rễ cây phát triển?a/ Phơi ải đất, cày sâu, bừa Tưới nước đầy đủ và bón phân hữu cơ cho Vun gốc và xới xáo cho cây. d/ Tất cả các biện pháp 37 Vì sao sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước?a/ Vì áp suất thẩm thấu của đất Vì áp suất thẩm thấu của rễ Vì áp suất thẩm thấu của đất Vì áp suất thẩm thấu của rễ 38 Sự thoát hơi nước qua lá có ý nghĩa gì đối với cây?a/ Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên 39 Ý nghĩa nào dưới đây không phải là nguồn chính cung cấp dạng nitơnitrat và nitơ amôn?a/ Sự phóng điện trong cơn giông đã ôxy hoá N2 thành nitơ dạng Quá trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng vớ quá trình phân giải các nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân Nguồn nitơ trong nham thạch do núi lửa 40 Sự biểu hiện triệu chứng thiếu phôtpho của cây làa/ Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu 41 Sự biểu hiện triệu chứng thiếu Kali của cây làa/ Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt 42 Sự biểu hiện triệu chứng thiếu sắt của cây làa/ Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu Lá nhỏ có màu Lá non có màu lục đậm không bình Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị 43 Sự biểu hiện triệu chứng thiếu đồng của cây làa/ Lá non có màu lục đậm không bình Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị Lá nhỏ có màu Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu 44 Vai trò của kali đối với thực vật làa/ Thành phần của prôtêin và axít Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá 45 Sự biểu hiện triệu chứng thiếu clo của cây làa/ Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị Lá nhỏ có màu Lá non có màu lục đậm không bình 46 Thông thường độ pH trong đất khoảng bao nhiêu là phù hợp cho việc hấp thụ tốt phần lớn các chất?a/ 7 – 7,5b/ 6 – 6,5c/ 5 – 5,5d/ 4 – 4, 47 Sự biểu hiện triệu chứng thiếu canxi của cây làa/ Lá non có màu lục đậm không bình Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu Lá nhỏ có màu 48 Vai trò chủ yếu của Mg đối với thực vật làa/ Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá Thành phần của diệp lục, hoạt hoá 49 Sự biểu hiện của triệu chứng thiếu lưu huỳnh của cây làa/ Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu 50 Vai trò của clo đối với thực vậta/ Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển Duy trì cân bằng ion, tham gia trong quang hợp quang phân li nước.d/ Thành phần của diệp lục, hoạt hoá 51 Dung dịch bón phân qua lá phải cóa/ Nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời không Nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời mưa Nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời không Nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời mưa 52 Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra?a/ Có các lực khử Được cung cấp Có sự tham gia của enzim nitrôgenazad/ Thực hiện trong điều kiện hiếu 53 Vai trò của canxi đối với thực vật làa/ Thành phần của axít nuclêic, ATP, phốtpholipit, côenzim; cần cho sự nở hoa, đậu quả, phát triển Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hóa Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzim, mở khí 54 Vai trò của sắt đối với thực vật làa/ Thành phần của xitôcrôm, tổng hợp diệp lục, hoạt hóa Duy trì cân bằng ion, tham gia quang hợp quang phân li nướcc/ Thành phần của axít nuclêic, ATP, phốtpholipit, côenzim; cần cho sự nở hoa, đậu quả, phát triển Thành phần của diệp lục, hoạt hóa 55 Quá trình khử nitrat diễn ra theo sơ đồa/ b/ c/ d/ Câu 56 Thực vật chỉ hấp thụ được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ làa/ Dạng nitơ tự do trong khí quyển N2.b/ Nitơ nitrat NO 3+, nitơ amôn NH 4+.c/ Nitơnitrat NO 3+.d/ Nitơ amôn NH 4+.Câu 57 Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây làa/ Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt 58 Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân làa/ Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của quả mới Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của thân Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của lá 59 Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin làa/ Khử APG thành ALPG, cố định CO2, tái sinh RiDP ribulôzơ 1,5 - điphôtphat.b/ Cố định CO2, tái sinh RiDP ribulôzơ 1,5 - điphôtphat, khử APG thành Khử APG thành ALPG, tái sinh RiDP ribulôzơ 1,5 - điphôtphat, cố định Cố định CO2, khử APG thành ALPG, tái sinh RiDP ribulôzơ 1,5 - điphôtphat, cố định 60 Khái niệm pha sáng nào dưới đây của quá trình quang hợp là đầy đủ nhất?a/ Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP và Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong 61 Sản phẩm của pha sáng gồm cóa/ ATP, NADPH và O2b/ ATP, NADPH và CO2c/ ATP, NADP+và O2d/ ATP, 62 Nhóm thực vật C3 được phân bố như thế nào?a/ Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và nhiệt Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt Sống ở vùng nhiệt Sống ở vùng sa 63 Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp?a/ Tích lũy năng Tạo chất hữu Cân bằng nhiệt độ của môi Điều hòa nhiệt độ của không 64 Nhóm thực vật C3 được phân bố như thế nào?a/ Sống ở vùng nhiệt Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt Sống ở vùng sa 65 Phương trình tổng quát của quá trình quang hợp làNăng lượng ánh sánga/ 6CO2 + 12 H2O -> C6H12O6 + 6 O2 + 6H2OHệ sắc tốNăng lượng ánh sángb/ 6CO2 + 12 H2O -> C6H12O6 + 6 O2Hệ sắc tốNăng lượng ánh sángc/ CO2 + H2O -> C6H12O6 + O2 + H2OHệ sắc tốNăng lượng ánh sángd/ 6CO2 + 6 H2O -> C6H12O6 + 6 O2 + 6H2Hệ sắc tốCâu 66 Vì sao lá cây có màu xanh lục?a/ Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh Vì nhóm sắc tố phụ carootênôit hấp thụ ánh sáng màu xanh Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh 67 Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp?a/ Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng Quá trình khử CO2c/ Quá trình quang phân li Sự biến đổi trạng thái của diệp lục từ dạng bình thường sang dạng kích thích.Câu 68 Khái niệm quang hợp nào dưới đây là đúng?a/ Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ đường glucôzơ từ chất vô cơ chất khoáng và nước.b/ Quang hợp là quá trình mà thực vật có hoa sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ đường glucôzơ từ chất vô cơ CO2 và nước.c/ Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ đường galactôzơ từ chất vô cơ CO2 và nước.d/ Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ đường glucôzơ từ chất vô cơ CO2 và nước.Câu 69 Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?a/ Ở màng Ở màng Ở chất Ở 70 Thực vật C4 được phân bố như thế nào?a/ Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt Sống ở vùng nhiệt Sống ở vùng sa 71 Những cây thuộc nhóm thực vật CAM làa/ Lúa, khoai, sắn, Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ Dứa, xương rồng, thuốc Rau dền, kê, các loại 72 Những cây thuộc nhóm C3 làa/ Rau dền, kê, các loại Mía, ngô, cỏ lồng vực,cỏ Dứa, xương rồng, thuốc Lúa, khoai, sắn, 73 Pha sáng diễn ra ở vị trí nào của lục lạp?a/ Ở chất Ở màng Ở màng Ở 74 Về bản chất pha sáng của quá trình quang hợp làa/ Pha ôxy hóa nước để sử dụng H+, CO2 và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí Pha ôxy hóa nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí Pha ôxy hóa nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí Pha khử nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí 75 Những cây thuộc nhóm thực vật C4 làa/ Lúa, khoai, sắn, Mía, ngô, cỏ lồng vực, cỏ Dứa, xương rồng, thuốc Rau dền, kê, các loại 76 Các tilacôit không chứaa/ Hệ các sắc Các trung tâm phản Các chất chuyền điện enzim cácbôxi 77 Thực vật C4 khác với thực vật C3 ở điểm nào?a/ Cường độ quang hợp, điểm bão hòa ánh sáng, điểm bù CO2 Cường độ quang hợp, điểm bão hòa ánh sáng cao, điểm bù CO2 Cường độ quang hợp, điểm bão hòa ánh sáng cao, điểm bù CO2 Cường độ quang hợp, điểm bão hòa ánh sáng thấp, điểm bù CO2 78 Ý nào dưới đây không đúng với ưu điểm của thực vật C4 so với thực vật C3?a/ Cường độ quang hợp cao Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít Năng suất cao Thích nghi với những điều kiện khí hậu bình 79 Chất được tách ra khỏi chu trình canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ làa/ APG axit phốtphoglixêric.b/ RiDP ribulôzơ - 1,5 – điphôtphat.c/ ALPG anđêhit photphoglixêric.d/ AM axitmalic.Câu 80 Chu trình C4 thích ứng với những điều kiện nào?a/ Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 cao, nồng độ CO2 Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 bình thường, nồng độ CO2 Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 bình 81 Chu trình canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm hay các nhóm thực vật nào?a/ Chỉ ở nhóm thực vật Ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và Ở nhóm thực vật C4 và Chỉ ở nhóm thực vật 82 Điểm bù ánh sáng làa/ Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn gấp 2 lần cường độ hô 83 Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình C4 làa/ APG axit phốtphoglixêric.b/ ALPG anđêhit photphoglixêric.c/ AM axitmalic.d/ Một chất hữu cơ có 4 các bon trong phân tử axit ôxalô axêtic – AOA.Câu 84 Pha tối trong quang hợp hợp của nhóm hay các nhóm thực vật nào chỉ xảy ra trong chu trình canvin?a/ Nhóm thực vật Nhóm thực vật C4 và Nhóm thực vật Nhóm thực vật 85 Sự trao đổi nước ở thực vật C4 khác với thực vật C3 như thế nào?a/ Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước nhiều Nhu cầu nước cao hơn, thoát hơi nước cao Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít Nhu cầu nước cao hơn, thoát hơi nước ít 86 Chu trình C3 diễn ra thuận lợi trong những điều kiện nào?a/ Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 bình thường, nồng độ CO2 Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 bình Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 87. Nếu cùng cường độ chiếu sáng thìa/ Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp kém hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp bằng ánh sáng đơn sắc màu xanh Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp lớn hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp nhỏ hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh 88 Sản phẩm quan hợp đầu tiên của chu trình canvin làa/ RiDP ribulôzơ - 1,5 – điphôtphat.b/ ALPG anđêhit photphoglixêric.c/ AM axitmalic. d/ APG axit phốtphoglixêric.Câu 89 Các tia sáng tím kích thícha/ Sự tổng hợp cacbohiđrat. b/ Sự tổng hợp Sự tổng hợp ADN. d/ Sự tổng hợp 90 Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM làa/ Đóng vào ban ngày và mở ra ban Chỉ mở ra khi hoàng hôn. c/ Chỉ đóng vào giữa Đóng vào ban đêm và mở ra ban 91 Chu trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở đâu?a/ Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô dậu, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó 92 Điểm bão hoà ánh sáng làa/ Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt trên mức trung 93 Ý nào dưới đây không đúng với sự giống nhau giữa thực vật CAM với thực vật C4 khi cố định CO2?a/ Đều diễn ra vào ban Tiến trình gồm hai giai đoạn 2 chu trình.c/ Sản phẩm quang hợp đầu tiên. d/ Chất nhận CO2Câu 94 Chu trình cố định CO2 Ở thực vật CAM diễn ra như thế nào?a/ Giai đoạn đầu cố định CO2 và cả giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban Giai đoạn đầu cố định CO2 và cả giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra vào ban đêm còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban ngàyd/ Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra vào ban ngày còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban 95 Sự Hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM có tác dụng chủ yếu làa/ Tăng cường khái niệm quang hợp. b/ Hạn chế sự mất Tăng cường sự hấp thụ nước của Tăng cường CO2 vào 96 Ý nào dưới đây không đúng với chu trình canvin?a/ Cần Giải phóng ra Xảy ra vào ban Sản xuất C6H12O6 đường.Câu 97 Phương trình tổng quát của quá trình hô hấp làa/ C6H12O6 + O2 →CO2 + H2O + Q năng lượng.b/ C6H12O6 + O2 → 12CO2 + 12H2O + Q năng lượng.c/ C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + Q năng lượng.d/ C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 98 Trong quá trình quang hợp, cây lấy nước chủ yếu từa/ Nước thoát ra ngoài theo lỗ khí được hấp thụ Nước được rễ cây hút từ đất đưa lên lá qua mạch gỗ của thân và gân Nước được tưới lên lá thẩm thấu qua lớp tế bào biểu bì vào Hơi nước trong không khí được hấp thụ vào lá qua lỗ 99 Điểm bão hoà CO2 là thời điểma/ Nồng độ CO2 đạt tối đa để cường độ quang hợp đạt tối Nồng độ CO2 đạt tối thiểu để cường độ quang hợp đạt cao Nồng độ CO2 đạt tối đa để cường độ quang hợp đạt cao Nồng độ CO2 đạt tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung 100 Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất của cây trồng?a/ Quang hợp quyết định 90 – 95% năng suất của cây Quang hợp quyết định 80 – 85% năng suất của cây Quang hợp quyết định 60 – 65% năng suất của cây Quang hợp quyết định 70 – 75% năng suất của cây 101 Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trìnha/ Tổng hợp Tổng hợp Tổng hợp Tổng hợp 102 Nồng độ CO2 trong không khí là bao nhiêu để thích hợp nhất đối với quá trình quang hợp?a/ 0,01%.b/ 0,02%.c/ 0,04%d/ 0,03%.Câu 103 Mối quan hệ giữa cường độ ánh sáng và nồng độ CO2 có ảnh hưởng đến quá trình quang hợp như thế nào?a/ Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang 104 Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính làa/ Mạng lưới nội Không Lục Ty 105 Năng suất kinh tế làa/ Toàn bộ năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài 2/3 năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài 1/2 năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài Một phần của năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài 106 Quá trình quang hợp chỉ diễn ra ởa/ Thực vật và một số vi Thực vật, tảo và một số vi Tảo và một số vi Thực vật, 107 Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật làa/ Ở rễb/ Ở Ở Ở 108 Nơi diễn ra sự hô hấp ở thực vật làa/ Ở rễb/ Ở thânc/ Ở Tất cả các cơ quan của cơ 109 Giai đoạn đường phân diễn ra ở tronga/ Ty thểb/ Tế bào Lục 110 Năng suất sinh học làa/ Tổng lượng chất khô tích lũy được trong mỗi giờ trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh Tổng lượng chất khô tích lũy được trong mỗi tháng trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh Tổng lượng chất khô tích lũy được trong mỗi phút trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh Tổng lượng chất khô tích lũy được trong mỗi ngày trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh 111 Các chất hữu cơ của thực vật được hình thành từ chất nào?a/ Các chất khoángd/ 112 Hô hấp là quá trìnha/ Ôxy hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ Ôxy hóa các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ Ôxy hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời tích lũy năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ Khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ 113 Chu trình crep diễn ra ở tronga/ Ty Tế bào Lục 114 Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?a/ Chu trình crep - Đường phân - Chuỗi chuyền êlectron hô Đường phân - Chuỗi chuyển êlectron hô hấp - Chu trình Đường phân - Chu trình crep - Chuỗi chuyển êlectron hô Chuỗi chuyển êlectron hô hấp - Chu trình crep - Đường 115 Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng ra khí O2. Các phân tử O2 đó được bắt nguồn từa/ Sự khử Sự phân li Phân giải đườngd/ Quang hô 116 Điểm bù CO2 là thời điểma/ Nồng độ CO2 tối đa để cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng Nồng độ CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp thấp hơn cường độ hô Nồng độ CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô Nồng độ CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng 117 Nhiệt độ thấp nhất của cây bắt đầu hô hấ biến thiên trong khoảnga/ -5oC - 5oC tùy theo loài cây ở các vùng sinh thái khác 0oC - 10oC tùy theo loài cây ở các vùng sinh thái khác 5oC - 15oC tùy theo loài cây ở các vùng sinh thái khác 10oC - 20oC tùy theo loài cây ở các vùng sinh thái khác 118 Sản phẩm của sự phân giải kị khí lên men từ axit piruvic làa/ Rượu êtylic + CO2 + Năng Axit lactic + CO2 + Năng Rượu êtylic + Năng Rượu êtylic + 119 Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung làa/ Chuỗi chuyển Chu trình Đường Tổng hợp Axetyl – 120 Phân giải kị khí lên mentừ axit piruvic tạo raa/ Chỉ rượu Rượu êtylic hoặc axit Chỉ axit Đồng thời rượu êtylic axit 121 Nhiệt độ tối đa cho hô hấp trong khoảnga/ 35oC - 40oCb/ 40oC - 45oCc/ 30oC - 35oCd/ 45oC - 122 Hô hấp hiếu khí xảy ra ở ty thể theo chu trình crep tạo raa/ CO2 + ATP + FADH2b/ CO2 + ATP + CO2 + ATP + NADH +FADH2d/ CO2 + NADH + 123 Hai loại bào quan của tế bào làm nhiệm vụ chuyển hóa làa/ Sắc lạp và bạch Ty thể và bạch Ty thể và sắc Ty thể và bạch 124 Hô hấp ánh sáng xảy raa/ Ở thực vật Ở thực vật Ở thực vật Ở thực vật C4 và thực vật 125 Hệ số hô hấp RQ làa/ Tỷ số giữa phân tử H2O thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô Tỷ số giữa phân tử O2 thải ra và phân tử CO2 lấy vào khi hô Tỷ số giữa phân tử CO2 thải ra và phân tử H2O lấy vào khi hô Tỷ số giữa phân tử CO2 thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô 126 RQ của nhóma/ Cacbohđrat = 1. b/ Prôtêin > Lipit > 1 d/ Axit hữu cơ thường C6H12O6 + 6 O2 + 6H2OCâu 66 d/ Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh 67 d/ Sự biến đổi trạng thái của diệp lục từ dạng bình thường sang dạng kích thích.Câu 68 d/ Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ đường glucôzơ từ chất vô cơ CO2 và nước.Câu 69 c/ Ở chất 70 c/ Sống ở vùng nhiệt 71 c/ Dứa, xương rồng, thuốc 72 d/ Lúa, khoai, sắn, 73 d/ Ở 74 c/ Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí 75 b/ Mía, ngô, cỏ lồng vực, cỏ 76 d/ enzim cácbôxi 77 b/ Cường độ quang hợp, điểm bảo hoà ánh sáng cao, điểm bù CO2 78 d/ Thích nghi với những điều kiện khí hậu bình 79 c/ ALPG anđêhit photphoglixêric.Câu 80 a/ Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 cao, nồng độ CO2 81 b/ Ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và 82 b/ Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng 83 d/ Một chất hữu cơ có 4 các bon trong phân tử axit ôxalô axêtic – AOA.Câu 84 d/ Nhóm thực vật 85 c/ Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít 86 b/ Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 bình 87 c/ Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp lớn hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh 88 d/ APG axit phốtphoglixêric.Câu 89 d/ Sự tổng hợp 90 a/ Đóng vào ban ngày và mở ra ban 91 d/ Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô dậu, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó 92 a/ Cường độ ánh sáng tối đa để cường đội quang hợp đạt cực 93 a/ Đều diễn ra vào ban 94 c/ Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra vào ban đêm còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban ngàyCâu 95 b/ Hạn chế sự mất 96 a/ Cần 97 c/ C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + Q năng lượng.Câu 98 b/ Nước được rễ cây hút từ đất đưa lên lá qua mạch gỗ của thân và gân 99 c/ Nồng độ CO2 đạt tối đa để cường độ quang hợp đạt cao 100 a/ Quang hợp quyết định 90 – 95% năng suất của cây 101 c/ Tổng hợp 102 d/ 0,03%.Câu 103 d/ Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang 104 d/ Ty 105 d/ Một phần của năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài 106 b/ Thực vật, tảo và một số vi 107 a/ Ở rễCâu 108 d/ Tất cả các cơ quan của cơ 109 b/ Tế bào 110 d/ Tổng lượng chất khô tích luỹ được trong mỗi ngày trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh 111 b/ 112 a/ Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ 113 a/ Ty 114 c/ Đường phân à Chu trình crep à Chuổi chuyền êlectron hô 115 c/ Phân giải đườngCâu 116 b/ Nồng đội CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp thấp hơn cường độ hô 117 b/ 0oC à 10oC tuỳ theo loài cây ở các vùng sinh thái khác 118 a/ Rượi êtylic + CO2 + Năng 119 c/ Đường phân. .Câu 120 b/ Rượu êtylic hoặc axit 121 b/ 40oC à 45oCCâu 122 c/ CO2 + ATP + NADH +FADH2Câu 123 b/ Ty thể cvà bạch 124 c/ Ở thực vật 125 d/ Tỷ số giữa phân tử CO2 thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô 126 a/ Cacbohđrat = 127 a/ 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử 128 d/ Xác định được cường độ quang hợp của 129 b/ 30oC à 130 d/ Trong NADH và nghiệm Sinh học 11 theo bài onlineTrắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 1Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 2Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 3Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 4Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 5Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 6Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 8Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 9Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 10Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 11Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 12Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 15Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 16Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 17Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 18Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 19Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 20Mời các bạn tải file đầy đủ về tham sau những giờ học tập và làm việc căng thẳng, mời các em học sinh, thầy cô giải lao với các bài trắc nghiệm IQ, trắc nghiệm cảm xúc EQ của VnDoc. Hy vọng rằng, các bạn sẽ có những giây phút giải lao thoải mái và nhiều niềm có tiềm năng trở thành học sinh giỏi môn nào?Loài vật nào ngủ quên trong tâm hồn bạn?Đoán nghề nghiệp tương lai của bạn qua những bức ảnhBạn sẽ là bạn gái tương lai của ai trong BTSThử tài với 10 câu hỏi đố vui "siêu xoắn"
500 câu trắc nghiệm sinh học 11