For the academic year 2020-2021, two colleges are active for serving college programs in North Adams, Massachusetts.In addition, there are 13 colleges located within 30 miles from North Adams.By school types, all schools are public. 2022 sac dep spa. where to buy erythritol sweetener. houses for rent sussex. falklands medal. rettendon murders
ADA Compliance Checklist 2022.An ADA compliance checklist can be a great reference point to ensure that your website complies with the ADA guidelines.. Below are the. 2022 GDOT LAP, PDP, ROW, Title VI/ADA, and Procurement Training Calendar as of October 6, 2021* Local Administered Project (LAP) Training/PDH = 10 HOURS Date Location Time January 25-26, 2022 Microsoft Teams (Virtual) 8:30 am - 5
i have no hard feelings for you worst things facebook moderators have seen worst things facebook moderators have seen
Xem lịch ngày 2/10/2022 (dương lịch) là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu và các việc nên làm trong ngày 2/10/2022 là gì. Đây là trang hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu, hướng xuất hành và các việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
Xem lịch ngày 2/10/2021 (dương lịch) là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu và các việc nên làm trong ngày 2/10/2021 là gì. Đây là trang hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu, hướng xuất hành và các việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
Thông qua nội dung trên bạn sẽ biết được chi tiết về ngày 10 tháng 2 năm 2021 dương lịch. Cụ thể như ngày đó vào ngày mấy âm, có sao nào chiếu, ngày tốt hay ngày xấu, v.v. Từ đó có thể tiến hành công việc phù hợp mang lại hiệu quả thành công cao như mong đợi.
iw6XxS. Giờ Hoàng đạo 10/02/2023 Ất Sửu 1h-3h Ngọc Đường Mậu Thìn 7h-9h Tư Mệnh Canh Ngọ 11h-13h Thanh Long Tân Mùi 13h-15h Minh Đường Giáp Tuất 19h-21h Kim Quỹ Ất Hợi 21h-23h Bảo Quang Giờ Hắc đạo 10/02/2023 Giáp Tý 23h-1h Bạch Hổ Bính Dần 3h-5h Thiên Lao Đinh Mão 5h-7h Nguyên Vũ Kỷ Tị 9h-11h Câu Trận Nhâm Thân 15h-17h Thiên Hình Quý Dậu 17h-19h Chu Tước Ngũ hành 10/02/2023 Ngũ hành niên mệnh Bình Địa Mộc Ngày Kỷ Hợi; tức Can khắc Chi Thổ, Thủy, là ngày cát trung bình chế nhật. Nạp âm Bình Địa Mộc kị tuổi Quý Tỵ, Ất Mùi. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ. Xem ngày tốt xấu theo trực 10/02/2023 Thu Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng Tuổi xung khắc 10/02/2023 Xung ngày Tân Tị, Đinh TịXung tháng Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý Sao tốt 10/02/2023 Thiên Phúc Tốt mọi việc Thánh tâm Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự Ngũ phú Tốt mọi việc U Vi tinh Tốt mọi việc Lục Hợp Tốt mọi việc Mẫu Thương Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho Sao xấu 10/02/2023 Kiếp sát Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa Địa phá Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ Hà khôiCẩu Giảo Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa Câu Trận Kỵ an táng Thổ cẩm Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng Cẩu Giảo Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa Hướng xuất hành 10/02/2023 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Bắc- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Nam Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 10/02/2023 Sao CangNgũ hành KimĐộng vật Long RồngCANG KIM LONG Ngô Hán XẤU Hung Tú Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6. - Nên làm cắt may áo màn sẽ có lộc ăn. - Kiêng cữ Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa thì con đầu dễ gặp nạn. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi dần dần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành. - Ngoại lệ Sao Cang ở ngày Rằm là Diệt Một Nhật không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đại kỵ đi thuyền vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất. Sao Cang trúng ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt, nhất là ngày Mùi. Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường, Thập nhật chi trung chủ hữu ương, Điền địa tiêu ma, quan thất chức, Đầu quân định thị hổ lang thương. Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật, Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng, Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Đương thời tai họa, chủ trùng tang. Nhân thần 10/02/2023 Ngày 10-02-2023 dương lịch là ngày Can Kỷ Ngày can Kỷ không trị bệnh ở 20 âm lịch nhân thần ở phía trong ở thắt lưng trên, cạnh trong khớp cổ chân, mu bàn chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 10/02/2023 Tháng âm 1 Vị trí Sàng Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Kỷ Hợi Vị trí Môn, Sàng, Phòng, nội Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong phòng, giường và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 10/02/2023 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 1h-3h 13h-15h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 3h-5h 15h-17h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 5h-7h 17h-19h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 7h-9h 19h-21h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 9h-11h 21h-23h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 10/02/2023 Kim Thổ Xấu Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 10/02/2023 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Kỷ KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất Ngày Hợi HỢI bất giá thú tất chủ phân trương Ngày chi Hợi không nên cưới gả, dễ ly biệt Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 10/2/1913 Ngày mất Hoàng Hoa Thám. Ông sinh năm 1851, quê ở Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên, sau dời lên Yên Thế, tỉnh Bắc Giang. Ông tham gia chống thực dân Pháp từ nǎm 1895 dưới quyền chỉ huy của Cai Kinh. Sau khi Cai Kinh mất, ông trở thành lãnh tụ của nông dân Yên Thế chống thực dân Pháp. Nghĩa quân do Hoàng Hoa Thám lãnh đạo, chiến đấu liên tục đến nǎm 1913, gây cho Pháp nhiều tổn thất. Sự kiện quốc tế 10/2/2006 Thế vận hội Mùa đông 2006 được khai mạc tại Torino, Ý. 10/2/1837 Alêcxǎng Sécghêvích Puskin qua đời trong một cuộc đấu súng ở Pêtécbua nước Nga. Ông là nhà thơ cổ điển Nga nổi tiếng, đặt nền móng cho vǎn học hiện thực Nga thế kỷ XIX. Tập truyện thơ Épghêni Ônhêghin, các tiểu thuyết Người con gái viên đại uý, Bôrít Gôđunốp, Con đầm Pích là những tác phẩm tiêu biểu của Puskin. 10/2/1763 Hiệp ước Paris được ký kết, kết thúc cuộc chiến Chiến tranh Pháp - Da đỏ với việc Pháp nhượng Québec cho Anh. 10/2/1741 Vua Friedrich Đại đế thống lĩnh quân đội Phổ giành chiến thắng tại trận Mollwitz trong cuộc Chiến tranh Kế vị Áo trước quân Áo. Ngày 10 tháng 2 năm 2023 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2023 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 10 tháng 2 năm 2023 , tức ngày 20-01-2023 âm lịch, là ngày Hắc đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Ất Sửu 1h-3h Ngọc Đường, Mậu Thìn 7h-9h Tư Mệnh, Canh Ngọ 11h-13h Thanh Long, Tân Mùi 13h-15h Minh Đường, Giáp Tuất 19h-21h Kim Quỹ, Ất Hợi 21h-23h Bảo Quang Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Tân Tị, Đinh Tị, Xung tháng Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Nam, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 20 tháng 1 năm 2023 là Thu Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 10/02/2023, có sao tốt là Thiên Phúc Tốt mọi việc; Thánh tâm Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự; Ngũ phú Tốt mọi việc; U Vi tinh Tốt mọi việc; Lục Hợp Tốt mọi việc; Mẫu Thương Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Các sao xấu là Kiếp sát Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa; Địa phá Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Hà khôiCẩu Giảo Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Câu Trận Kỵ an táng; Thổ cẩm Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng; Cẩu Giảo Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa;
Xem lịch ngày 10/2/2021 dương lịch là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu và các việc nên làm trong ngày 10/2/2021 là gì. Đây là trang hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu, hướng xuất hành và các việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất. Ngày 10 tháng 2 năm 2021 dương lịch tức ngày 29/12/2020 âm lịch. Là ngày tốt với các tuổi Tỵ, Dậu, Tý. Là ngày xấu với các tuổi Đinh Mùi, Ất Mùi. Giờ đẹp Dần 300-459, Mão 500-659, Tỵ 900-1159, Thân 1500-1759, Tuất 1900-2159, Hợi 2100-2359 Xem ngày 10 tháng 2 năm 2021 chi tiết Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459Mão 500-659Tỵ 900-1159 Thân 1500-1759Tuất 1900-2159Hợi 2100-2359 Giờ Hắc Đạo Tý 2300-059Sửu 100-259Thìn 700-959 Ngọ 1100-1359Mùi 1300-1559Dậu 1700-1959 Giờ mặt trời Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc 629 1752 1210 Độ dài ban ngày 11 giờ 23 phút Giờ mặt trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 519 1627 1204 Độ dài ban đêm 11 giờ 8 phút Xem tuổi hợp xung Tuổi hợpTuổi xung Tỵ, Dậu, Tý Đinh Mùi, Ất Mùi Sao tốt, sao xấu Sao tốtSao xấu Bất tương, Tục thế, Minh đường Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Thiên tặc, Ngũ hư, Quy kỵ Gợi ý việc tốt, việc xấu Nên làmKhông nên làm Nên làm các việc như Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người Không nên làm các việc Mở kho, xuất hàng Xem ngày xuất hànhLà ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. Giờ tốt xấu để xuất hành GiờMô tả 23h-1h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 1h-3h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 3h-5h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 5h-7h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 7h-9h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 9h-11h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 11h-13h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 13h-15h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 15h-17h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 17h-19h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 19h-21h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 21h-23h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. Xem hướng xuất hành Hỷ thần TốtTài thần TốtHạc thần Xấu Đông Bắc Nam Hướng xấu nên tránh Bắc Xem nhị thập bát tú Sao Chẩn, Ngũ hành Thuỷ - Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực Tốt. Kiết Tú tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4. - Nên làm Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất. - Kiêng cữ Đi thuyền. - Ngoại lệ Tại Tị Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tị Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh. -00000- Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung, Đại đại vi quan thụ sắc phong, Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ, Khố mãn thương doanh tự xương long. Mai táng văn tinh lai chiếu trợ, Trạch xá an ninh, bất kiến hung. Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng, Hôn nhân long tử xuất long cung. Xem trực Thập nhị trực chiếu xuống trực Bế Nên làm các việc Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh nhưng chớ trị bệnh mắt, bó cây để chiết nhánh. Không nên làm Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm.
Xem lịch âm ngày 2/10/2022 Chủ Nhật, lịch vạn niên ngày 2/10/2022. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 2/10/2022. Lịch âm 2022 Lịch âm hôm nay Ngày tốt tháng 10 năm 2022 Ngày 2 tháng 10 năm 2022 Dương lịch Ngày 2 tháng 10 năm 2022 2 Âm lịch Ngày 7 tháng 9 năm 2022 7 Ngày Mậu Tý, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Dần Tiết Khí Thu phân Giữa thu Ngày Tháng Năm Dương lịch 2 10 2022 Âm lịch 7 9 2022 Can chi Mậu Tý Canh Tuất Nhâm Dần Là ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. Giờ hoàng đạo Giờ Tốt Tý 2300-059Sửu 100-259Mão 500-659 Ngọ 1100-1359Thân 1500-1759Dậu 1700-1959 Âm lịch hôm nay ☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 2/10/2022 ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 2/10/2022 Dương lịch 2/10/2022 - Chủ Nhật Âm lịch 7/9/2022 - Ngày Mậu Tý, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Dần Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo XEM GIỜ TỐT - XẤU Giờ hoàng đạo Giờ Tốt Tý 2300-059, Sửu 100-259, Mão 500-659, Ngọ 1100-1359, Thân 1500-1759, Dậu 1700-1959 Giờ hắc đạo Giờ Xấu Dần 300-459, Thìn 700-959, Tỵ 900-1159, Mùi 1300-1559, Tuất 1900-2159, Hợi 2100-2359 XEM GIỜ MẶT TRỜI - MẶT TRĂNG GIỜ MẶT TRỜI - Mọc 0546, Lặn 1822, Giữa trưa 1204 GIỜ MẶT TRĂNG - Mọc 1845, Lặn 0524, Độ tròn 0004 XEM TUỔI XUNG - HỢP Tuổi hợp tốt Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung khắc xấu Nhằm các tuổi Bính Ngọ, Giáp Ngọ. XEM TRỰC Thập nhị trực chiếu xuống trực Bình Nên làm Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.... Kiêng cự Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng như đào mương, móc giếng, xả nước.... XEM SAO TỐT XẤU Sao tốt Thời đức, Dương đức, Dân nhật, Ngọc vũ, Tư mệnh. Sao xấu Hà khôi, Tử thần, Thiên lại, Trí tử, Vãng vong. Nên làm Cúng tế, sửa tường, san đường. Không nên Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng. XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ SAO Hư. Ngũ hành Thái Dương. Động vật Chuột. Diễn giải - Hư nhật Thử - Cái Duyên Xấu. Hung Tú Tướng tinh con chuột , chủ trị ngày chủ nhật. - Nên làm Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư. - Không nên làm Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch. - Ngoại lệ Gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hạp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, NHƯNg nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8 , 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một Cử làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế, thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro. - Hư tinh tạo tác chủ tai ương, Nam nữ cô miên bất nhất song, Nội loạn phong thanh vô lễ tiết, Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng, Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa, Hổ giảo, xà thương cập tốt vong. Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh, Gia phá, nhân vong, bất khả đương. XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH Ngày xuất hành Là ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. Hướng xuất hành NÊN xuất hành hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần Xấu. Giờ xuất hành Mô tả chi tiết 23h-1h và 11h-13h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 1h-3h và 13h-15h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 3h-5h và 15h-17h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 5h-7h và 17h-19h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 7h-9h và 19h-21h Đại An Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 9h-11h và 21h-23h Tốc Hỷ Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Lịch âm dương Dương lịch Thứ 6, ngày 10/02/2023 Ngày Âm Lịch 20/01/2023 - Ngày Kỷ Hợi, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão Nạp âm Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng - Hành Mộc Tiết Lập xuân - Mùa Xuân - Ngày Hắc đạo Câu trậnNgày Hắc đạo Câu trận Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Sửu 01h-03h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Dần 03h-05h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Tỵ 09h-11h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Mùi 13h-15h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Thân 15h-17h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Dần. Tam hợp Mùi, Mão Tuổi xung ngày Đinh Tị, Tân Tị Tuổi xung tháng Canh Tý, Canh Ngọ, Bính Thân, Mậu ThânKiến trừ thập nhị khách Trực Thu Tốt cho các việc thu hoạch hoa màu, ngũ cốc, dựng kho tàng, cất chứa của cảiXấu với những công việc khởi đầu, nhập thập bát tú Sao Cang Việc nên làm Mọi việc phải thận trọng, giữ gìn, không được tùy tiện, cắt may áo màn sẽ có lộc ăn. Việc không nên làm Kỵ hôn thú, tranh chấp, khởi kiện, dựng nhà. Ngoại lệ Sao Cang vào ngày Hợi, Mão, Mùi trăm sự đều Cang vào ngày 15 là Diệt Một Nhật Kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đại kỵ đi hạp thông thưSao tốt Thánh tâm Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tựNgũ phú* Tốt mọi việcU vi tinh Tốt mọi việcLục hợp* Tốt mọi việcMẫu thương* Tốt về cầu tài lộc, khai trươngThiên phúc Tốt mọi việc Sao xấu Kiếp sát* Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựngĐịa phá Kỵ xây dựngHà khôi Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việcCâu trận Kỵ mai tángThổ cẩm Kỵ xây dựng, an tángXuất hành Ngày xuất hành Khu thổ - Xuất hành không thuận, trên đường hay gặp bất lợi. Hướng xuất hành Hỷ thần Đông bắc - Tài Thần Nam - Hạc thần Tại Thiên Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Sửu 01h-03h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Dần 03h-05h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Mão 05h-07h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Thìn 07h-09h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Tỵ 09h-11h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Ngọ 11h-13h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Mùi 13h-15h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Thân 15h-17h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Dậu 17h-19h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Tuất 19h-21h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Hợi 21h-23h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh tổ bách kỵ nhật Ngày Kỷ Không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất Ngày Hợi Không nên làm cưới gả, sẽ ly biệt cưới khác
Thứ Năm, ngày 10/2/2022 Âm lịch Ngày 10/1/2022 Tức ngày Giáp Ngọ, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần Hành Kim - Sao Giác - Trực Định - Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo Tiết khí Lập Xuân Từ ngày 4/2 đến ngày 17/2 Trạch Nhật Ngày Giáp Ngọ - Ngày Bảo Nhật Đại Cát - Dương Mộc sinh Dương Hỏa Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt đại cát, thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại. Giáp Ngọ Nhâm Dần Nhâm Dần Sa Trung Kim Kim Bạch Kim Kim Bạch Kim Giờ hoàng đạo Giáp Tý 23h-01h Hải trung Kim Sát Chủ Ất Sửu 01h-03h Hải trung Kim Đinh Mão 05h-07h Lô trung Hỏa Canh Ngọ 11h-13h Lộ bàng Thổ Nhâm Thân 15h-17h Kiếm phong Kim Không Vong Quý Dậu 17h-19h Kiếm phong Kim Không Vong Giờ Hắc Đạo Bính Dần 03h-05h Lô trung Hỏa Sát Chủ Mậu Thìn 07h-09h Đại lâm Mộc Kỷ Tỵ 09h-11h Đại lâm Mộc Tân Mùi 13h-15h Lộ bàng Thổ Thọ Tử Giáp Tuất 19h-21h Sơn đầu Hỏa Ất Hợi 21h-23h Sơn đầu Hỏa Tuổi hợp ngày Dần, Tuất Tuổi khắc với ngày Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần Giác Mộc GiaoGiác tinh được việc chủ nhân vinhĐi thi đỗ đạt. Gặp quý nhânGiá thú hôn nhân, sinh quý tửNên kiêng mai táng sửa âm phần Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ. Xấu cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng. Người sinh vào trực này nết na, được hưởng lộc của mẹ cha. Nhân từ, đức hạnh. Thanh liêm - Ôn hòa - Nhân duyên tự mình kén lấy. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Thiên Quý * - Thiên Mã - Nguyệt Tài - Tam Hợp * - Dân Nhật Thời Đức Trùng Tang * - Dương Thác - Đại Hao * - Hoàng Sa - Ngũ Quỹ - Bạch Hổ - Tội Chỉ Việc nên làm Việc kiêng kị Xây dựng, sửa chữa nhà - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Hướng Xuất Hành Hỉ Thần Đông Bắc - Tài Thần Đông Nam Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu Ngày Xích Khẩu Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại… Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 01h-03h và 13h-15h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 03h-05h và 15h-17h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 05h-07h và 17h-19h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 07h-09h và 19h-21h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 09h-11h và 21h-23h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
2 10 là ngày mấy âm