Xổ số từ lâu đã là hình thức giải trí được đông đảo người chơi ưa thích nhờ sự đơn giản trong cách chơi và đa dạng các mức tiền phù hợp với hầu hết các tầng lớp trong Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận. 13. 25. Luyện tập. 26 §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch §7. Đa thức một biến. 31. 61. Nội dung 2 - §8. Cộng, trừ đa thức một biến. 62. Nội dung 3 - §9. Nghiệm của đa thức một biến. 32. 63. Nội dung 4 - Luyện tập. 64. Toán 7 Bài 26: Phép cộng và phép trừ đa thức một biến. Giải bài tập SGK Toán 7 Tập 2 trang 31, 32, 33 sách Kết nối tri thức với cuộc sống giúp các em học sinh lớp 7 xem gợi ý giải các bài tập của Bài 26: Phép cộng và phép trừ đa thức một biến. Thông qua đó, các em sẽ Bài 8: Cộng, trừ đa thức một biến. Bài 44 (trang 45 SGK Toán 7 tập 2): Cho hai đa thức: Hãy tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x). Lời giải: Sắp xếp hai đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến rồi sau đó thực hiện phép tính: Bài 8: Cộng, trừ đa thức một biến Bài tập cộng trừ đa thức một biến. 02/08/2022 16:37 157. Bài 1: Cho hai đa thức: $ f( x )=2x^2-3x+x^3-4+6x-x^3-1;$ $ g( x )=3-2x^3+1-x+2x^3+x^2+3x $ a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến; b) Tìm đa thức h(x) sao cho h(x) = f(x) - g(x). Một số bài toán về Cộng, trừ đa thức một biến - Sách bài tập Toán 7 tập II ĐỀ BÀI: Bài 38. Tính f(x) + g(x) với: Bài 39. Tính f(x) - g(x) với : LbAjWhe. Giải bài tập SGK Toán lớp 7 bài 8Giải bài tập Toán lớp 7 bài 8 Cộng, trừ đa thức một biếnGiải bài tập SGK Toán lớp 7 bài 8 Cộng, trừ đa thức một biến với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình sách giáo khoa Toán lớp 7. Lời giải hay bài tập Toán 7 này gồm các bài giải tương ứng với từng bài học trong sách giúp cho các bạn học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải môn Toán. Mời các bạn tham khảoTrả lời câu hỏi Toán 7 Tập 2 Bài 8 trang 45 Cho hai đa thứcMx = x4 + 5x3 - x2 + x – 0,5Nx = 3x4 - 5x2 – x – 2, tính Mx + Nx và Mx – Nx.Lời giảiMx + Nx = 4x4 + 5x3 - 6x2 -3Mx - Nx = -2x4 + 5x3 + 4x2 + 2x + 2Bài 44 trang 45 SGK Toán 7 tập 2 Cho hai đa thứcHãy tính Px + Qx và Px – Qx.Lời giảiSắp xếp hai đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến rồi sau đó thực hiện phép tínhBài 45 trang 45 SGK Toán 7 tập 2 Cho đa thức Px = x4 - 3x2 + 1/2 - các đa thức Qx, Rx sao choa Px + Qx = x5- 2x2+ 1b Px - Rx = x3Lời giảia Vì Px + Qx = x5– 2x2+ 1 nênQx = x5 – 2x2 + 1 – Pxb Vì Px – Rx = x3nênRx = Px – x3Bài 46 trang 45 SGK Toán 7 tập 2 Viết đa thức Px = 5x3 - 4x2 + 7x - 2 dưới dạnga Tổng của hai đa thức một Hiệu của hai đa thức một Vinh nêu nhận xét "Ta có thể viết đa thức đã cho thành tổng của hai đa thức bậc 4". Đúng hay sai? Vì saoLời giảia Tổng của hai đa thức một - 4x2 + 7x - 2 = 5x3 - 4x2 + 7x - 2= 5x3 - 2 + 7x - 4x2= ...... còn một số cách khác nữa, bạn chỉ cần nhóm hai hạng tử vào một dấu ngoặc và giữ nguyên dấub Hiệu của hai đa thức một - 4x2 + 7x - 2 = 5x3 + 7x - 4x2 + 2= 5x3 - 2 - 4x2 - 7x= ...... còn một số cách khác nữa, bạn chỉ cần nhóm hai hạng tử vào một dấu ngoặc và đổi dấu hai hạng tử trong dấu ngoặc có dấu trừ đằng trướcc Bạn Vinh nói đúng Ta có thể viết đa thức đã cho thành tông của hai đa thức bậc 4 chẳng hạn như5x3 - 4x2 + 7x - 2 = x4 + 5x3 + 7x + -x4 - 4x2 - 2= 2x4 + 5x3 + 7x + -2x4 - 4x2 - 2= ......phần c này có vô số cách viết, miễn sao tổng hai hệ số của x4 là bằng 0Bài 47 trang 45 SGK Toán 7 tập 2 Cho các đa thứcPx = 2x4 – x – 2x3 + 1Qx = 5x2 – x3 + 4xHx = –2x4 + x2 + 5Tính Px + Qx + Hx và Px – Qx – Hx.Lời giảiSắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần rồi xếp các số hạng đồng dạng theo cùng cột dọc ta đượcBài 48 trang 46 SGK Toán 7 tập 2 Chọn đa thức mà em cho là kết quả đúng2x3 – 2x + 1 – 3x2 + 4x – 1 = ?2x3 + 3x2 – 6x + 22x3 – 3x2 – 6x + 22x3 – 3x2 + 6x + 22x3 – 3x2 – 6x – 2Lời giảiTa có2x3 - 2x + 1 - 3x2 + 4x - 1 = 2x3 - 3x2 - 6x + 2Vậy chọn đa thức thứ 49 trang 46 SGK Toán 7 tập 2 Hãy tìm bậc của mỗi đa thức sauM = x2 – 2xy + 5x2 – 1N = x2y2 – y2 + 5x2 – 3x2y + 5Lời giảiĐa thức M = x2 - 2xy + 5x2 - 1 = 6x2 - 2xy - 1 có bậc thức N có bậc nhớTrước khi tìm bậc của bất kì đa thức nào, các bạn cần xem đa thức đó có thể rút gọn được không và rút gọn 50 trang 46 SGK Toán 7 tập 2 Cho các đa thứcN = 15y3 + 5y2 – y5 – 5y2 – 4y3 – 2yM = y2 + y3 – 3y + 1 – y2 + y5 – y3 + 7y5a Thu gọn các đa thức Tính N + M và N – giảia Thu gọn mỗi đa thứcN = 15y3 + 5y2 – y5 – 5y2 – 4y3 – 2y= –y5 + 11y3 – 2yM = y2 + y3 – 3y + 1 – y2 + y5 – y3 + 7y5= 8y5 – 3y + 1b N + M = –y5+ 11y3– 2y + 8y5 – 3y +1= 7y5 + 11y3 – 5y + 1N – M = –y5 + 11y3 – 2y – 8y5 + 3y – 1= –9y5 + 11y3 + y – 1Bài 51 trang 46 SGK Toán 7 tập 2 Cho hai đa thứcPx = 3x2 – 5 + x4 – 3x3 – x6 – 2x2 – x3Qx = x3 + 2x5 – x4 + x2 – 2x3 + x – Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa tăng của Tính Px + Qx và Px – Qx.Lời giảia Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa tăng của gọn Px = 3x2 – 5 + x4 – 3x3 – x6 – 2x2 – x3= x2– 5 + x4 – 4x3 – x6Sắp xếp Px = –5 + x2 – 4x3 + x4 – x6Thu gọn Qx = x3 + 2x5 – x4 + x2 – 2x3 + x –1Sắp xếp Qx = –1 + x+ x2 – x3 – x4 + 2x5bBài 52 trang 46 SGK Toán 7 tập 2 Tính giá trị của đa thức Px = x2 - 2x - 8 tại x = -1; x = 0 và x = giảiThay lần lượt các giá trị x vào đa thức Px ta tính đượcP–1 = –12 – 2–1 – 8 = 1 + 2 – 8 = –5P0 = 02 – – 8 = –8P4 = 42 – – 8 = 16 – 8 – 8 = 0Bài 53 trang 46 SGK Toán 7 tập 2 Cho các đa thứcPx = x5 – 2x4 + x2 – x + 1Qx = 6 – 2x + 3x3 + x4 – 3x5Tính Px – Qx và Qx – Px. Có nhận xét gì về các hệ số của hai đa thức tìm được?Lời giảiNhận xét Các hệ số tương ứng của hai đa thức tìm được đối nhau.[Đơn giản lý do là Px – Qx = - Qx – Px] §8. CỘNG, TRỪ ĐA THÚC MỘT BIEN Kiến thức Cần nhó Để cộng hoặc trừ hai đa thức một biến ta làm như sau Cách 1 Dựa vào quy tắc dấu ngoặc và tính chất của các phép tính trên số, ta có thể cộng, trù' hai đa thức củng như cộng, trừ các biểu thức số. Cách 2 sắp xếp các hạng tử của hai đa thức theo cùng luỹ thừa giám hoặc tăng của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tuơng tự như cộng trừ các số. Ví dụ giải toán Ví dụ 1. Cho hai đa thức Px = X5 -3x4 + 2x3 + X2 + 5 ; QX = 3x5 + X4 -2x3 -3x2 + 2x + 4. lìm Px + Qx và Qx - Px. Giải. Px + Qx = = x5 -3x4 +2x3 +x2 -7x + 5j + ^3x5 +x4 -2x3 -3x2 +2x + 4j = xi + 3x'l + -3x4 + x4 j + ^2x3 -2x3 j + x2 -3x2 J + -7x + 2x + 5 + 4' = 4x5 -2x4 -2x2 -5x + 9. Qx-Px = = ^3x5 +x4 -2x3 -3x2 +2x + 4-x5 -3x4 +2x3 + x2 -7x + sj = 3x5 + X4 -2x3 -3x2 + 2x + 4-x5 +3x4 -2x3 -X2 +7x-5 = 3x5-x5 + x4+3x4 + -2x3-2x3 + -3x2 -x2 + 2x + 7x + 4-5 = 2x5 + 4x4 -4x3 -4x2 +9x - 1. Ví dụ 2. Cho các da thức Ax =-3x2 + 5x + 2 ; Bx = 2x2+4x+ 6 ; Cx = 5x2 - 7x + 2 . Tim Ax + Bx + Cx; Ax - Bx - Cx; Bx - Ax - Cx. Giải. Ax+ Bx + Cx = -3x2 +5x + 2j + ^2x2 + 4x + ój + ^5x2 -7x+ 2 = -3x2 + 5x + 2 + 2\2 + 4x + 6 + 5x2 - 7x + 2 = -3x2 +2x2 +5x2 j + 5x + 4x-7x + 2 + 6 + 2 = 4x2 +2x + 10. Ax-Bx-Cx = -3x2 +5x + 2-^2x2 + 4x + ój-^5x2 + 2J = -3x2 + 5x + 2-2x2 -4x-6-5x2 +7x-2 = -3x2 -2x2 -5x2 + 5x -4x + + 2 -6 -2 = -10x2+8x-6. Bx - Ax -Cx = ^2x2 +4x + 6 j-3x2 + 5x + 2j-5x2 -7x + 2 = 2x2 + 4x + 6 + 3x2 -5x-2-5x2 + 7x-2 = 2x2+3x2-5x2 + 4x-5x + 7x + 6-2-2 = 6x + 2. c. Hưỏng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa Bài 45. Giíii Ta có Px + Qx = X5-2x2 + 1 ^Qx = x5-2x2 + 1-Px = x5-2x2+l-[x4-3x2+-xi = X5-2x2 + 1-X4+3x2 ~4 + x 2 = x5 - X4 +x2 +x+-ị. 2 Tương tự câu a ta có Rx = X4 -X3 -3x2 -X +- Bài 47. Giải. Ta tính Px + Qx+Hx = = ^2x4 -x-2x3 + l + ^5x2 -X3 +4xj + -2x4 +x2 +5 = 2x4 — X — 2x3 + 1 +5x2 -X3 +4x -2x4 +x2'+5 = -3x3 +6x2 +3x + 6. Px-Qx-Hx = = ^2x4 -x-2x3 + lj-^5x2 — X3 +4x-2x4 + x2 +5 = 2x4 -X -2x3 + 1 -5x2 +x3 -4x + 2x4 -X2 -5 = 4x4 -X3 -6x2 -5x-4. Bài 48. Giải. Kết quả đúng là 2x3 - 3x2 -6x + 2. Bài 50. Giải Ta có N = 1 ly3 -y5 -2y và M - 8y5 -3y +1; Khi đó N + M = l ly3 -y3 -2y j + ^8y3 -3y +1 j = 7y5+lly3-5y + l N-M=lly3-y5-2y-8y5-3y + l = lly3-y5-2y-8y5+3y-l = lly3-9y5+y-l. Bài 51. G/ư7. a Ta có Px = -5 + x2-4x3+ x4-X6; Qx = -l + x + x2-X3-X4+2x5. b Khi đó Px + Qx = = -5 + x2 -4x3 + X4 -X6 j + ^-l + x + x2 -X3 -x4+2x5 = -5 + X2 - 4x3 + X4 - X6 -1 + X + X2 - X3 - X4 + 2x5 = -6 + x + 2x2 -5x3 +2x5 -X6 Px-Qx = -5 + x2 -4x3 +x4 -X6 + X + X2 -X3 -X4 +2x5 = -5 + X2 -4x3 +x4 - X6 + 1 - X - X2 +x3 +x4 -2x5 = -4-x-3x3 +2x4 -2x5 -X6. Bài 53. Giái. Px-Qx = ỈX3-2x4+ X2-x + 1^-^6-2x + 3x3+ x4-3x5 j = x5 -2x4 + X2 -x + l-6 + 2x-3x3 -X4 +3x5 = -5 + X + X2 - 3x3 - 3x4 + 4x5. Qx-Px = 6-2x + 3x3+x4-3x5-x5-2x4 + x2-x + l = 6-2x + 3x3 +x4 -3x5 -X3 +2x4 -X2 +X-1 = 5-x-x2+3x3+3x4-4x5. Các hệ số của Px-Qx là -5, 1, 1, -3, -2, 4. Px = X4 + 2x3 -3x2 +5x +1; Qx = 3x3 -5x2 +X + 2. Tìm đa thức Px + Qx; Qx-Px; Mx biết Mx + Qx + x2 + 1 = px. Viết đa thức Px = X3 -2x2 + 3x + 5 dưới dạng Tổng của hai đa thức một biến; Hiệu của hai đa thức một biến có bậc lớn hơn bậc của đa thức trên. Lòi giải - Hướng dẫn - Đáp sô' —x3+4x2—6x—2 a Px + Qx = x4+2x3-3x2+5x + l + 3x3-5x2+ X + 2 — X +^2x + 3x3 j 3x~ — 5x" j + 5x + x + l + 2 = X4 + 5x3 -8x2 +6x + 3. Px-Qx = X4 + 2x3 -3x2 + 5x + l-^3x3 -5x2 + X + 2 = X4 +2x3 -3x2 + 5x + l-3x3 + 5x2 -x-2 = X4 +^2x3 -3x3 + -3x2 +5x2 j + 5x-x + l-2 = X4 -X3 + 2x2 + 4x-l. Mx + Qx + x2 +1 = px =>Mx = Px-Qx-x2-1 = X4 - X3 + 2x2 + 4x -1 - X2 -1 = X4 - X3 + X2 + 4x - 2. • VậyMx = x4-X3 +x2 +4x-2. a Có thể viết Px = X3-2x2+3x + 5 = x3'-2x2 + 3x + 5. b Px = X3 -2x2 + 3x + 5 = x4 + x3 -2x2-x4 -3x -5.

toán 7 bài 8 cộng trừ đa thức một biến